bán trung tâm tiếng anh

trung tâm buôn bán. bằng Tiếng Anh. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 1 của trung tâm buôn bán , bao gồm: mart . Các câu mẫu có trung tâm buôn bán chứa ít nhất 69 câu. Hotline: 028 3868 9091. Website: https://yola.vn/. Trụ sở chính: 21 Nguyễn Trung Ngạn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Trên đây là tổng hợp các trung tâm tiếng Anh uy tín và chất lượng cho các bạn mất gốc trên địa bàn cả nước mà IZONE muốn chia sẻ với các bạn. Chúc mọi TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CAM. Vì sao chọn ICAN? Trường Anh ngữ CAM - Tôi có thể được thành lập với hoài bão thành công và mang thành công đến cho tất cả mọi người. Anh Ngữ CAM là tập hợp của ý chí, niềm đam mê, kinh nghiệm dạy & học tiếng Anh quốc tế cùng với đội ngũ Chỉ có tại lớp tiếng anh Cô Quỳnh Nguyễn. Với việc lấy chất lượng để tạo nên thương hiệu, Quỳnh Nguyễn cùng team luôn không ngừng sáng tạo và đổi mới để tạo ra sự khác biệt của sản phẩm hướng tới những trải nghiệm tuyệt vời đối với học viên khi tham gia các khóa học tại Amazing YOU. SEMS - Trung tâm tiếng anh tại Bảo Lộc - Bảo Lâm là ngôi trường có diện tích không gian xanh làm chủ đạo, khu vui chơi, sân thể thao, bể bơi và các tiện ích ngoài trời khác tạo điều kiện thích hợp cho sinh viên thư giãn, tập thể dục và gần gũi với thiên nhiên hơn. On Rencontre Des Milliers De Gens. Edu2Review đã tổng hợp và lựa chọn để gửi tới quý phụ huynh 5 trung tâm có khóa tiếng Anh hè cho trẻ em hấp dẫn nhất. Đây đều là những trung tâm uy tín có chất lượng giảng dạy cao. Những khóa học hè tại những trung tâm dưới đây đều phù hợp với bé, giúp bé vừa chơi vừa học ngoại ngữ. Top trung tâmtiếng Anh trẻ em tốt nhất Trung tâm tiếng Anh GLN "Ấn tượng về cơ sở vật chất" Địa chỉ Tầng 1 & 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội English Around the World là một chương trình tiếng Anh mùa hè cho trẻ em chỉ có tại GLN. Tại đây, các em sẽ không chỉ được tăng cường học ngoại ngữ mỗi ngày mà còn được tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú cũng như tham gia các khóa học tiếng Anh thiên về kỹ năng mềm khác giúp bé phát triển toàn diện nhất. Chương trình kèo dài liên tục trong 3 – 6 tuần. Các bé và giáo viên bản sứ sẽ có sự tương tác. Giáo viên khuyến khích các em sử dụng ngoại ngữ trong tất cả các hoạt động vui chơi chính là điểm mạnh của khóa học hè này. Bằng phương pháp này, giáo viên không chỉ tiếp xúc với trẻ trên lớp mà còn cả trong những hoạt động ngoại khóa. Kết thúc chương trình bé sẽ được rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong những hoạt động hàng ngày, rèn luyện khả năng phát âm chuẩn và tự tin thuyết trình trước đám đông. Đánh giá của học viênvề trung tâm GLN Giới thiệu trung tâm Anh ngữ GLN Nguồn GLN >> Đăng ký học thử/Test đầu vào miễn phí tại trung tâm tiếng Anh GLN Trung tâm Anh ngữ ILA "Cơ sở vật chất tốt – Đội ngũ giảng viên có chuyên môn – Môi trường năng động" Địa chỉ 321 Cộng Hòa, Q. Tân Bình, 51 Nguyễn Cư Trinh, P. Nguyễn Cư Trinh, >> Xem thêm các địa chỉ khác của ILA Các khóa học trẻ em Smart Teens, Super Junior, Jumstart Chương trình tiếng Anh hè tại ILA được xây dựng dành cho học viên từ 4 – 16 tuổi. Khóa học hè được thiết kế đặc biệt nhằm tập trung phát triển toàn diện tiếng Anh song song với 6 kỹ năng giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tư duy phản biện, kiến thức công nghệ và tự hoàn thiện bản thân nhưng vẫn luôn ngập tràn niềm vui tuổi thơ. Chương trình được xây dựng bởi những chuyên gia giáo dục đẳng cấp quốc tế, đội ngũ quản lý học vụ yêu trẻ chắc chắn sẽ mang lại một mùa hè trọn vẹn giúp con phát triển toàn diện kiến thức, thể chất và nhân cách. Đánh giá của học viênvề trung tâm Anh ngữ ILA Trại hè tiếng Anh ILA là cơ hội tuyệt vời để trẻ khám phá thêm về thế giới xung quanh Nguồn ILA >> Đăng ký học thử/Test đầu vào tại trung tâm Anh ngữ ILA Trung tâm American Links "Giờ học vui vô bờ bến" Địa chỉ 9 Ngõ 106, Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Toà nhà A2, Trường Cán bộ quản lý Giao thông Vận tải, 19B phố Viên, Q, Nam Từ Liêm, Hà Nội 5 Ngõ 268/21 Ngọc Thụy, Q. Long Biên, Hà Nội Các khóa học trẻ em tiếng Anh trẻ em PreStarters 3 – 6 tuổi Hè năm 2018, trung tâm Anh ngữ American Links mở lớp học hè full time lứa tuổi Kids & Teen. Lớp học kéo dài từ 72 - 108 giờ học/tháng tùy từng trình độ. Chương trình được giảng dạy bởi 100% giáo viên bản ngữ hội tụ cả 3 tiêu chuẩn tốt nghiệp đại học, có chứng chỉ giảng dạy và có ít nhất 2 năm kinh nghiệm. Ngoài việc cung cấp kiến thức học thuật cho trẻ, khóa học hè tại American Links còn có những lớp rèn luyện kỹ năng sống và kỹ năng dẫn chương trình được đứng lớp bởi những MC nổi tiếng của Đài truyền hình VTV và VTC. Trong một tháng học tập tại American Links bé sẽ có một lần được học thực tế ở bên ngoài và một lần được giao lưu văn hóa tại Đại sứ quán Mỹ. Đánh giá của học viênvề trung tâm American Links Giới thiệu về trung tâm Anh ngữ American Links Nguồn American Links >> Đăng ký học thử/Test đầu vào trung tâm American Links Trung tâm Anh ngữ Apollo Địa chỉ Tầng 5, 58 Phạm Ngọc Thạch, , 198 Bàu Cát, P. 11, Q. Tân Bình, >> Xem thêm các địa chỉ khác của Apollo Các khóa học tiếng Anh cho trẻ em Tiếng Anh thiếu niên, tiếng Anh mẫu giáo, tiếng Anh thiếu nhi Khóa học tiếng Anh trẻ em Apollo dành vào mùa hè diễn ra trong 4 tuần. Trong 4 tuần này, trẻ sẽ được phát triển toàn diện để có thể tự tin trên con đường trở thành công dân toàn cầu. Mỗi tuần bé sẽ có 4 chuyến dã ngoại bổ trợ kỹ năng và có được những trải nghiệm khó quên. 4 tuần trải nghiệm STEAM các em sẽ được mở mang kiến thức xoay quanh những chủ đề như Khóa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Mỹ thuật và Toán học. Ngoài ra, trẻ cũng sẽ có 20 giờ ôn tập/ thực hành dự án, điều này sẽ giúp bé hệ thống kiến thức/ tham gia những dự án học tập, khơi gợi tính tự tin, sáng tạo của con. Đánh giá của học viênvề trung tâm Anh ngữ Apollo Bứt phá cùng học viện hè Apollo English Nguồn Apollo English >> Đăng ký học thử/Test đầu vào tại trung tâm tiếng Anh Apollo Oxford English UK Vietnam Địa chỉ Tầng 3 & Tầng 5, 83 Nguyễn Ngọc Vũ, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Tầng 1, Trường THPT Lê Hồng Phong, 76 Vị Xuyên, Nam Định Lô 474, CL12, MBQQH 121, P. Đông Vệ, Hóa Oxford English UK Vietnam hiện nay đã có hơn 20 năm đào tạo tiếng Anh cho người Việt. Các giảng viên của trung tâm đều có trình độ cử nhân, thạc sĩ tốt nghiệp những trường đại học lớn và được trang bị những chứng chỉ giảng dạy tiếng Anh quốc tế như TESOL/TEFL và CELFTA. Đến với khóa học hè tại trung tâm Oxford English UK Vietnam bé sẽ có một mùa hè sôi động, tham quan, khám phá ý nghĩa cuộc sống. Khóa học sẽ giúp bé tự lập, tự tin hơn trong giao tiếp xã hội, rèn luyện thể chất và kỹ năng sống. Chương trình cũng có những cuộc thi hùng biện hay thi hát tiếng Anh giúp con tăng cường sự tự tin, kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp tiếng Anh. Đánh giá của học viênvề Oxford English UK Vietnam Trại hè tiếng Anh hội nhập quốc tế tại Oxford English UK Vietnam Nguồn Oxford English UK Vietnam >> Đăng ký học thử/Test đầu vào tại Oxford English UK Vietnam Edu2Review hy vọng với những thông tin trên, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn cho con một môi trường học tập Anh ngữ hiệu quả hè này để bé vui học tiếng Anh. * Thông tin đánh giá của học viên được cập nhật vào tháng 8/2019, truy cập Edu2Review để đọc được những nhận xét mới nhất! Nguyễn Ngân tổng hợp Nguồn ảnh cover dexecure Sponsored Trung tâm tiếng Anh ILA Rất tốt 146 đánh giá Tiếng anh mẫu giáo Trẻ em Giao tiếp Tổng cộng 6 khóa học Tiếng anh mẫu giáo Trẻ em Giao tiếp Có 84% học viên khuyên học Tổng cộng 6 khóa học Trung tâm tiếng Anh Vicky English Xuất sắc 440 đánh giá Giao tiếp Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember Giao tiếp Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Ngoại ngữ Tuấn Anh TAEC IZZI English Rất tốt 454 đánh giá TOEIC 250 TOEIC IELTS Pre Intermediate - Tổng cộng 16 khóa học Giảm giá lên đến ₫ cho EduMember TOEIC 250 TOEIC IELTS Pre Intermediate - Có 90% học viên khuyên học Tổng cộng 16 khóa học Giảm giá lên đến ₫ EduMember Trung tâm Anh ngữ YOLA Tốt 426 đánh giá Học trực tuyến Tiếng Anh tổng quát Trẻ em Tổng cộng 7 khóa học Giảm giá lên đến ₫ cho EduMember Học trực tuyến Tiếng Anh tổng quát Trẻ em Có 83% học viên khuyên học Tổng cộng 7 khóa học Giảm giá lên đến ₫ EduMember Trung tâm tiếng Anh TOEIC - Speaking Ms. Ngọc Rất tốt 359 đánh giá Tiếng Anh tổng quát TOEIC 250 - 400 TOEIC Tổng cộng 11 khóa học Giảm giá lên đến ₫ cho EduMember Tiếng Anh tổng quát TOEIC 250 - 400 TOEIC Có 91% học viên khuyên học Tổng cộng 11 khóa học Giảm giá lên đến ₫ EduMember Trung Tâm Tiếng Anh JOLO Xuất sắc 309 đánh giá IELTS Intermediate - IELTS Upper Intermediate - IELTS Advanced - Tổng cộng 15 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember IELTS Intermediate - IELTS Upper Intermediate - IELTS Advanced - Có 95% học viên khuyên học Tổng cộng 15 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Trung Tâm Mc IELTS Xuất sắc 296 đánh giá IELTS Pre Intermediate - IELTS Intermediate - IELTS Upper Intermediate - Tổng cộng 6 khóa học Giảm giá lên đến ₫ cho EduMember IELTS Pre Intermediate - IELTS Intermediate - IELTS Upper Intermediate - Có 93% học viên khuyên học Tổng cộng 6 khóa học Giảm giá lên đến ₫ EduMember Trung Tâm Ngoại Ngữ KTDC Group Rất tốt 308 đánh giá IELTS Pre - IELTS Pre Intermediate - IELTS Upper Intermediate - Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember IELTS Pre - IELTS Pre Intermediate - IELTS Upper Intermediate - Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Trung tâm Anh ngữ Benzen Xuất sắc 258 đánh giá TOEIC 400 - 600 TOEIC 600 - 780 TOEIC 780 - 900 Tổng cộng 5 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember TOEIC 400 - 600 TOEIC 600 - 780 TOEIC 780 - 900 Tổng cộng 5 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Trung tâm Direct English Saigon Xuất sắc 241 đánh giá IELTS Học trực tuyến Tiếng Anh tổng quát Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember IELTS Học trực tuyến Tiếng Anh tổng quát Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Trung tâm tiếng Anh VUS Tốt 242 đánh giá Tiếng anh mẫu giáo Tiếng anh lớp 3 Tiếng Anh tổng quát Tổng cộng 6 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember Tiếng anh mẫu giáo Tiếng anh lớp 3 Tiếng Anh tổng quát Có 80% học viên khuyên học Tổng cộng 6 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember Trung tâm Anh ngữ TalkFirst Xuất sắc 194 đánh giá Giao tiếp IELTS Các khóa học khác Tổng cộng 8 khóa học Giảm giá lên đến ₫ cho EduMember Giao tiếp IELTS Các khóa học khác Có 96% học viên khuyên học Tổng cộng 8 khóa học Giảm giá lên đến ₫ EduMember Trung Tâm Action English Tốt 196 đánh giá Giao tiếp TOEIC Học trực tuyến Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ cho EduMember Giao tiếp TOEIC Học trực tuyến Tổng cộng 7 khóa học Hoàn tiền lên đến ₫ EduMember LỢI ĐỦ ĐƯỜNG KHI CHỌN TRƯỜNG, KHÓA HỌC QUA EDU2REVIEW Vừa tiết kiệm thời gian tự tìm hiểu, vừa tiết kiệm được kha khá tiền. Đăng ký tài khoản Translation of "trung tâm tiếng anh" into English Sample translated sentence Quận kinh doanh trung tâm tiếng Anh central business district, viết tắt CBD là trung tâm kinh doanh và thương mại của một thành phố. ↔ A central business district CBD is the commercial and business center of a city. + Add translation Add Currently we have no translations for trung tâm tiếng anh in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations. Quận kinh doanh trung tâm tiếng Anh central business district, viết tắt CBD là trung tâm kinh doanh và thương mại của một thành phố. A central business district CBD is the commercial and business center of a city. Các học viên Nhật Bản đã được tách ra và gửi đến Trung tâm tiếng Anh để học tập tiếng Anh, phong tục và cách cư xử. The Japanese group was separated and sent to English boardinghouses for individual instruction in English language, customs and manners. Trong giao tiếp thường ngày, tên gọi "Downtown Core" tương đối ít được sử dụng, cách gọi Quận thương mại Trung tâm tiếng Anh Central Business District, viết tắt CBD được dùng phổ biến hơn. The name "Downtown Core" remains relatively unheard of and the term Central Business District CBD is commonly used in conversation instead. Người Mỹ thường không hay sử dụng thuật ngữ "đại siêu thị" hypermarket, thay vào đó họ sẽ dùng các từ như "siêu cửa hàng", "siêu trung tâm" Tiếng Anh big-box stores, supercenters và superstores. Americans typically refrain from using the term "hypermarket", instead calling such establishments "big-box stores", "supercenters", or "superstores". Các hàng may mặc như chúng ta biết nó phù hợp với áo khoác với tailcoat được mô tả lần đầu vào khoảng thời gian tương tự và thường gắn liền với Cowes, một khu nghỉ mát bên bờ biển và trung tâm tiếng Anh của du thuyền Anh đã được kết hợp chặt chẽ với các hoàng tử. The garment as we know it suit jacket with tailcoat finishes was first described around the same time and often associated with Cowes, a seaside resort in southern England and centre of British yachting that was closely associated with the Prince. Bà đã được trao chứng chỉ tiếng Anh đầu tiên vào năm 1986 từ Trung tâm nghiên cứu tiếng Anh Colchester, Đại học Essex, Colchester, Essex và được trao chứng chỉ Giáo dục từ Đại học Bắc Arizona vào năm 1990. She was awarded an English First Certificate in 1986 from Colchester English Study Centre, University of Essex, Colchester, Essex, and was given a certificate in Education from Northern Arizona University in 1990. Trên bản đồ thời tiết tiếng Anh, các trung tâm áp suất cao được xác định bằng chữ H bằng tiếng Anh, trong đó đường đẳng áp isobar có giá trị áp suất cao nhất. On weather maps, high-pressure centers are associated with the letter H in English, within the isobar with the highest pressure value. Những nhà truyền giáo gốc Scotland nhận việc xây trường học và trung tâm phúc lợi cho dân Anh, đặt nền móng cho cái tiếng "trung tâm giáo dục" Darjeeling. Scottish missionaries undertook the construction of schools and welfare centres for the British residents, laying the foundation for Darjeeling's notability as a centre of education. Trường học Herald School đầu tiên, một trung tâm giáo dục tiếng Anh nhượng quyền cho trẻ em, được mở từ năm 2000 với tên gọi Herald Academy Inc. Đến tháng 8 cùng năm, The Korea Herald bắt đầu phát hành với 20 trang báo. The first Herald School, a franchised English education center for children, opened in 2000 as the Herald Academy Inc. In August of the same year, The Korea Herald began to publish 20 pages daily. The creation of the Foundation was authorized by section 399F of the Public Health Service Act to support the mission of CDC in partnership with the private sector, including organizations, foundations, businesses, educational groups, and individuals. ^ Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ tiếng Anh Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Hoa Kỳ tiếng Việt Archive The creation of the Foundation was authorized by section 399F of the Public Health Service Act to support the mission of CDC in partnership with the private sector, including organizations, foundations, businesses, educational groups, and individuals. Vì sợ có thể mang quảng cáo đến dự án và thiếu quyền hạn bảo quản ở trung tâm phiên bản tiếng Anh, nhiều người dùng Wikipedia tiếng Tây Ban Nha Wikipedia en español chia ra khỏi Wikipedia để thành lập Enciclopedia Libre vào tháng 2 năm 2002. Citing fears of commercial advertising and lack of control in Wikipedia, users of the Spanish Wikipedia forked from Wikipedia to create the Enciclopedia Libre in February 2002. Từ năm 1998, tổ chức phối hợp với Atlantic Philanthropies đã tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng y tế và giáo dục của Việt Nam, bao gồm các thư viện trường đại học và bệnh viện đa khoa, trong đó có một trung tâm tim mạch 200 giường tại Huế và một trung tâm đào tạo tiếng Anh mười hai tầng ở Đà Nẵng. Since 1998 the organization in partnership with Atlantic Philanthropies has participated in building of Vietnam's medical and educational infrastructure, including university libraries and general hospitals, including a 200-bed cardiovascular center in Huế and a twelve-story English Language training center in Da Nang. Tâm lý chống Trung Quốc ở Nhật Bản tiếng Anh Anti-Chinese sentiment in Japan đã xuất hiện từ thời Tokugawa. Anti-Chinese sentiment in Japan has been present since the Tokugawa period. Về mặt địa lý, nó thường trùng với "trung tâm thành phố" thuật ngữ tiếng Anh là "city center" hay "downtown", nhưng hai khái niệm này tách biệt nhau nhiều thành phố có một quận kinh doanh trung tâm nằm cách xa trung tâm thương mại hay văn hóa. Geographically, it often coincides with the "city centre" or "downtown", but the two concepts are separate many cities have a central business district located away from its commercial or cultural city centre or downtown. Thường thường trong vòng sáu tuần sau đại hội trung ương, các băng video và thu thanh bằng tiếng Anh sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối. Generally within six weeks following general conference, English video and audio recordings are available at distribution centers. Sheffield từng là một trung tâm công nghiệp lớn của Anh thế kỉ 19, nổi tiếng với ngành công nghiệp sản xuất thép. Sheffield gained an international reputation in the 19th century for steel production. Có biết trung tâm thương mại của chúng ta nổi tiếng cỡ nào nhờ anh không, ngôi sao của tôi? Do you know how global our department store has gotten thanks to you, my Hallyu star Hyung? Trên các bản đồ thời tiết tiếng Anh, trung tâm áp lực cao được xác định bằng chữ H. Các bản đồ thời tiết trong các ngôn ngữ khác có thể sử dụng các chữ cái hoặc ký tự khác nhau. On English-language weather maps, high-pressure centers are identified by the letter H. Weather maps in other languages may use different letters or symbols. Anh thích chụp ảnh hoa tại Trung tâm Phát triển Hoàng gia, đặc biệt là hoa hồng tiếng Anh tại Trạm Nông nghiệp Hoàng gia Ang Khang, nở rộ trong tháng tư. He enjoys taking pictures of flowers grown at The Royal Development Centres, particularly English roses at The Royal Agricultural Station Ang Khang, which are in full bloom in April. Sau khi Nhật bị thất trận, cuối những năm 1940, ông làm việc cho Thư viện trung tâm Quốc gia, chỉnh sửa các ấn phẩm bằng tiếng Anh, Philobiblon. After Japan's defeat, in the late 1940s, he worked in the National Central Library in Nanjing, editing its English-language publication, Philobiblon. Công viên quốc gia Yangmingshan nằm cách trung tâm thành phố 10 km 6,2 mi về phía bắc nổi tiếng với hoa anh đào, suối nước nóng và mỏ lưu huỳnh. Yangmingshan National Park located 10 kilometres mi north of the central city is famous for its cherry blossoms, hot springs, and sulfur deposits. Trung tâm đã có với ông một bản sao của cuốn sách tiếng Anh của Marrett về cách thiết kế một du thuyền bằng cách sử dụng một bản vẽ trên giấy. Center had with him a copy of Marrett's English book on how to design a yacht using a drawing on paper. Lenggries là trung tâm của Isarwinkel, vùng dọc theo Isar giữa Bad Tölz và Wallgau. official Website của đô thị tiếng Anh Lenggries is the center of the Isarwinkel, the region along the Isar between Bad Tölz and Wallgau. Anh ấy được công bố là đã chết hai tiếng đồng hồ sau này tại trung tâm y tế UCLA . He was pronounced dead two hours later at the UCLA medical centre . Trong thế kỷ XVI, bảo trợ của quân vương giúp phát triển kịch và thơ tiếng Scots, song việc James VI kế thừa vương vị Anh đã loại bỏ một trung tâm bảo trợ văn học và tiếng Scots bị đặt ngoài lề trong vai trò ngôn ngữ văn học. In the 16th century, the crown's patronage helped the development of Scots drama and poetry, but the accession of James VI to the English throne removed a major centre of literary patronage and Scots was sidelined as a literary language. Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng. During Humabon's reign, the region had become an important trading center. 1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới 1 NORTH TOWER 1 World Trade Center Có thể chỉ cho tôi đường đến khu trung tâm thương mại được không? Could you tell me the way to the central business district? Ngay cả cái chỗ, tên gì ấy nhỉ, trung tâm thương mại cậu làm à? Not even, what do you call it, the department store where you work? 2 TÒA THÁP NAM 2 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới 2 SOUTH TOWER 2 World Trade Center Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast. The suburbs of Southport and Surfers Paradise form the Gold Coast's commercial centre. Chúng tôi chỉ xem cái này bay trên mục tiêu, cho các trung Tâm thương Mại thế Giới. We were just watching this airplane on target for the World Trade Center. nó không giống như miền tây của chúng ta. Đó là một trung tâm thương mại. Listen, it's not like out West where, you know, it's like a commercial. Người ta tính xây một trung tâm thương mại ở đó hả? They're building a shopping mall there? Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại. Or he could be selling fitness equipment at the mall. Đây là trung tâm thương mại và hành chính chủ yếu của khu vực Pamir. It is the main commercial and administrative center of the Pamir region. Tại sao lại là Trung tâm Thương mại Thế giới chứ? Why the World Trade Center? Lethbridge là trung tâm thương mại, tài chính, vận tải và công nghiệp của Nam Alberta. Lethbridge is the commercial, financial, transportation and industrial centre of southern Alberta. Đặc biệt là biết anh quan trọng... với những hoạt động của trung tâm thương mại nhà mình. More than anything, I know that you messed up my department store's event. Việc cung cấp hàng hóa cho các trung tâm thương mại trở nên dễ dàng. Supplying goods to a shopping mall is easy. Chung quanh nhà ga là các trung tâm thương mại sầm uất của Shibuya. Around the station is the commercial center of Shibuya. Bruck an der Mur đã từng là một trung tâm thương mại quan trọng thời Trung cổ. Bruck an der Mur was an important medieval trade center specializing in iron work. Bà ta không chịu trông Ramon vào cuối tuần để tớ đi trung tâm thương mại. She wouldn't babysit Ramon this weekend so I could go to the mall. Trung tâm Thương mại và Tài chính Quốc tế Labuan được thành lập năm 1990. The Centre for Business and Commercial Law was established in 2008. Chúng tôi đưa lũ robot tới Trung tâm Thương mại Thế giới chiều tối hôm đó. We had the robots down at the World Trade Center late that evening. Trung tâm Thương mại và Du lịch chính là thị xã Phonsavan. The main centre for trade and tourism is Phonsavan. Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại. I switched license plates at a fucking mall. Cô có biết ở Trung tâm thương mại này có bao nhiêu con mắt đang nhìn tôi không? Do you know how many eyes in this department store are watching me? Quận trung tâm thương mại ban đầu của Masan nằm ở Chang-dong. The original central business district of Masan is located in Chang-dong. Thành phố chỉ nhận dạng được thi thể của khoảng nạn nhân Trung tâm Thương mại Thế giới. The city was only able to identify remains for about 1,600 of the World Trade Center victims.

bán trung tâm tiếng anh