buồn dịch sang tiếng anh
Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh. (Ngày đăng: 06/07/2020) Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh là I’m so sad, là câu nói mô tả trạng thái bản thân cảm thấy trong lòng mình không vui hoặc cảm thấy điều gì đó uất ức khiến cảm xúc rơi vào sự u sầu, chán nản và đau buồn.
Trường Đại học Mở Hà Nội trao bằng tốt nghiệp cho học viên, sinh viên tốt nghiệp đợt 1 năm 2022 ĐỐI THOẠI GIỮA LÃNH ĐẠO KHOA TIẾNG ANH VỚI NGHIÊN CỨU SINH, HỌC VIÊN VÀ SINH VIÊN NĂM HỌC 2021-2022 Trường Đại học Mở Hà Nội tăng cường công tác phòng chống dịch trong điều kiện dạy – học tập trung
chia buồn bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến chia buồn thành Tiếng Anh là: condole, condolatory (ta đã tìm được phép tịnh tiến 2). Các câu mẫu có chia buồn chứa ít nhất 385 phép tịnh tiến.
3 3.Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh – SGV; 4 4.Buồn tiếng Anh là gì – SGV; 5 5.tôi buồn lắm trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe; 6 6.Cách diễn đạt tâm trạng buồn bằng tiếng Anh – Alokiddy; 7 7.20 cách diễn tả tâm trạng buồn chán trong tiếng Anh – DKN News; 8 8.Status hôm nay tôi
causal - dịch sang tiếng Tây Ban Nha với Từ điển tiếng Anh-Tây Ban Nha / Diccionario Inglés-Español - Cambridge Dictionary
On Rencontre Des Milliers De Gens. 1. Đáng buồn là không. Sadly, no. 2. Một tình cảnh đáng buồn. A very sad picture. 3. Thật đáng buồn, thật ghê rợn. Tragically, horribly. 4. Nhưng đáng buồn, không được giảm thuế. But sadly, there's no tax deduction. 5. Cảnh ngộ của gia đình này thật đáng buồn! What a sad situation for that family! 6. Thật là một tình trạng thiêng liêng đáng buồn! A sad spiritual state of affairs indeed! 7. Người già, đáng buồn thay, chúng ta sẽ chết. The old, sadly, we will die. 8. Trừ 1 thứ đáng buồn cười... tôi nghĩ về nó Except... funny thing. 9. Đáng buồn thay, một số khác không chịu nổi “lửa”. Sad to say, however, others have not. 10. Đáng buồn thay, tình yêu thương thể ấy ngày càng hiếm. Sadly, such love is becoming increasingly rare. 11. 2 Đức Giê-hô-va hiểu tình trạng đáng buồn của chúng ta. 2 Jehovah understands our lamentable situation. 12. 3. a Trong nhiều cuộc hôn nhân, có thực tế đáng buồn nào? 3. a What is the sad reality for many marriages? 13. Những người ở Rô-ma đối mặt với tình trạng đáng buồn nào? Those in Rome faced what predicament? 14. Đáng buồn là các đô thị thường không được thiết kế như thế. Unfortunately, that's not how cities were being designed. 15. Đáng buồn thay, nước phương bắc có một sự khởi đầu tai hại. Unhappily, the northern kingdom had a disastrous start. 16. Không có gì đáng buồn hơn là mãnh thú bị nhốt trong chuồng. Nothing's sadder than locking a beast in a cage. 17. Đáng buồn thay, đa số các bản dịch tiếng Ả Rập không còn nữa. Sadly, most of those Arabic translations have been lost. 18. Điều đáng buồn là chính buổi tối đó bà góa phụ đã tự tử. Sadly, that very night, the widow committed suicide. 19. Thật vậy, điều đáng buồn là không phải người mẹ nào cũng thương con. We are living in a world in which many men and women are “disloyal, having no natural affection.” 20. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. Sadly, in 2004, John was diagnosed with cancer. 21. Điều đáng buồn là nhiều gia đình giải trí bằng cách xem truyền hình. It is a sad fact that in many homes recreation means watching television. 22. Một cái nhà đẹp bị cháy rụi thật là một quang cảnh đáng buồn. IT IS certainly a pitiful sight when a beautiful house burns to the ground. 23. Những kết quả đáng buồn là sự gặt hái những gì đã được gieo. The sad results are a reaping of what has been sown. 24. Đáng buồn thay, âm nhạc cũng được phổ biến ở những nơi thiếu lành mạnh. Finally, when death struck, music consoled the survivors in their grief. 25. Đáng buồn thay, họ sẵn sàng hành động bất lương để đạt được mục đích. Sadly, they are willing to behave in a dishonest way to achieve those goals. 26. Đáng buồn thay, hoàng hậu Narissa yếu ớt, người đã không thể cứu được họ. And poor, defenseless Queen Narissa, she just couldn't save them. 27. Đáng buồn là sự bất toàn thường dễ khiến chúng ta sập bẫy của hắn. Sadly, our imperfections often make us easy targets. 28. Đáng buồn là phần lớn hạt giống Nước Trời đều rơi trên đất cằn cỗi. Sadly, most Kingdom seed falls on unreceptive soil. 29. Đáng buồn là một số bậc cha mẹ không hoàn thành trách nhiệm của mình. Sadly, though, some parents fail in their responsibilities. 30. Thật là đáng buồn khi đồ anh làm ra bị người khác đập không nương tay. It's such a shame when you create something and someone just destroys it. 31. Điều đáng buồn là ngay cả trẻ em cũng đang được huấn luyện để giết người. Sadly, even children are being trained to kill. 32. Đáng buồn thay, nhiều người trên thế giới ngày nay có tinh thần “vô-tình” ấy. Sadly, though, many people in today’s world have “no natural affection.” 33. Quả là tình trạng đáng buồn cho một tín đồ Đấng Christ!—3 Giăng 9, 10. What a sad situation for a Christian to fall into! —3 John 9, 10. 34. Đáng buồn là anh không nghĩ họ thuộc một hội kín thờ phụng quỷ dữ đâu. Sadly I don't think they'll be a coven of devil worshippers. 35. Đáng buồn là ngày nay nhiều người dùng lưỡi họ với mục đích thứ hai này. Sad to say, many today use their tongue for the latter purpose. 36. Đáng buồn, anh trẻ này đã không được đề cử chỉ vì vẻ ngoài của mình. Sadly, the brother was held back from appointment simply because of the way he looked. 37. Nhưng đáng buồn là cũng có người gây ra những tội ác vô cùng tàn bạo. Sadly, though, there are also people who commit unspeakably evil acts. 38. Vâng, thật đáng buồn, tâu đức vua, nhưng không ai sống ngoài vòng pháp luật cả. Yes, sadly, oh king, no one is above the law. 39. Đáng buồn thay, vì không nghe lời khuyên này nên có người đã phạm tội ngoại tình. Romans 85; 1 Corinthians 73, 5 Sadly, there have been cases of adultery when this advice was not followed. 40. Thực tế đáng buồn là chúng ta luôn lấy nam giới làm chuẩn về vẻ bề ngoài. Because the sad truth is that when it comes to appearance we start off with men as the standard, as the norm. 41. Đáng buồn là nhiều người đã lúng túng trước những điều Kinh Thánh dạy về tình dục. Unfortunately, many are confused about what the Bible teaches concerning sex. 42. Đáng buồn là sau một cơn bệnh ngắn, con rể tôi mất vào tháng 8 năm 2000. Sadly, after a short illness, he died in August 2000. 43. Vào thế kỷ thứ nhất, tình trạng đáng buồn này đã xảy ra trong hội thánh ấy. 33 That sad situation did exist for a time in this congregation in the first century. 44. Đáng buồn thay, thời nay có quá nhiều người cuồng tín hành động bạo lực vì tôn giáo. And sadly, there are many violent religious fanatics today. 45. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. Sadly, the Israelites did not always heed this warning. 46. Châm-ngôn 321, Bản Diễn Ý Đáng buồn thay, chính Sa-lô-môn lại không làm thế. Proverbs 321 Sadly, Solomon himself failed to do that. 47. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. 48. Nhưng thật đáng buồn là công trình ban đầu của Thợ Gốm Vĩ Đại đã bị hỏng đi! How sad, though, that the Great Potter’s original handiwork has been so terribly blemished! 49. Đúng là một ngày đáng buồn đối với binh nhì McGreavey... khi cậu ta đóng quân ở Scotland. It was a sad day for Private McGreavey when he got stationed to Scotland. 50. 10 Thật đáng buồn nếu người ta không có hy vọng nào khác ngoài đời sống hiện tại! 10 How sad if one entertains no hope beyond life in this present world! 51. Bởi vì đáng buồn thay, đối với đàn ông, việc thiếu ngủ đã trở thành một biểu tượng. because unfortunately, for men, sleep deprivation has become a virility symbol. 52. 10 Điều đáng buồn là A-đam và Ê-va đã chọn bất tuân với Đức Giê-hô-va. 10 Sadly, Adam and Eve chose to disobey Jehovah. 53. Đáng buồn thay, để giải quyết êm thấm, tình huống này đòi hỏi một sự hiến tế bằng máu. Sadly, in order to restore things, the situation demands a blood sacrifice. 54. Đáng buồn thay, ngay cả trước bằng cớ quá hiển nhiên, nhiều người vẫn tin những gì mình muốn tin. Sadly, many people believe what they want to believe, even in the face of overwhelming evidence. 55. Đáng buồn là phần lớn âm nhạc ngày nay có nội dung cổ vũ tình dục, bạo lực và ma túy. Regrettably, a great deal of today’s most innovative music features lyrics that promote sex, violence, and drug abuse. 56. Tuy nhiên, đáng buồn thay, trên thực tế chúng ta vẫn chưa sống trong một thế giới không có chiến tranh. Yet, the lamentable fact of life is that we still do not live in a world without war. 57. 1 Sa-mu-ên 1522 Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân. 1 Samuel 1522 Sadly, the natural human tendency is not obedience but disobedience. 58. Thật đáng buồn, tay chân của anh thường phải bị buộc vào xe lăn để những sự cố ấy không xảy ra. Sadly, his arms and legs must often be tied to his wheelchair to prevent such accidents. 59. Đáng buồn là khu xóm mới của chúng tôi đầy dẫy nạn nghiện ma túy, rượu chè, tội ác và mại dâm. Unfortunately, our new neighborhood was plagued with drug and alcohol abuse, crime, and prostitution. 60. Thật là đáng buồn, những kẻ trồng nho mướn đã phản bội chủ vườn nho, thậm chí giết con trai của chủ. Unhappily, the cultivators betrayed the vineyard owner, even killing his son. 61. Như một con chiên hiến tế, Chúa Giê-su sẽ “cất tội-lỗi” và thay đổi hoàn cảnh đáng buồn của nhân loại. Jesus, like a sacrificial lamb, was to take sin away’ and bring about a reversal of the sad state of human affairs. 62. 15 Nhưng đáng buồn là một số người đã tỏ ra hờ hững, thậm chí hoài nghi những lời nhắc nhở phải tỉnh thức. 15 Sadly, though, some have become casual or even cynical about reminders concerning the need to stay awake. 63. Đáng buồn thay, nhiều cha mẹ ngày nay dường như không sẵn lòng dốc hết nỗ lực để nuôi dạy con cái đúng cách. Sadly, many parents today seem unwilling to expend the kind of effort that is needed. 64. Tôi đang nói, ông Butterfield, sự việc rất đáng buồn khi ông chủ không nhín chút thời giờ để dự đám tang của người làm. Things come to a pass when the boss can't go to a man's funeral. 65. Điều đáng buồn là nhiều người trẻ khác hay bị quyến rũ bởi con đường rộng với tinh thần tự do phóng túng sai lầm. Sadly, many other young people tend to be seduced by the liberal, misguided spirit of freedom offered on the broad road. 66. Điều đáng buồn là vô số gia đình không có diễm phúc đó và bị chia rẽ vì lý do này hay lý do khác. Sad to say, countless families fail to fit that description and are divided for one reason or another. 67. Sáng-thế Ký 31-19 Chẳng những vậy, tội lỗi của họ còn đem đến hậu quả đáng buồn cho con cháu chưa sinh ra. Genesis 31-19 Not only that, but their transgression also brought sad consequences for their yet unborn offspring. 68. Giao hợp không chính thức mang lại hậu quả đáng buồn là có thể bị bệnh AIDS Sida và các bệnh lây qua đường sinh dục. 1 Thessalonians 43-5 The sad consequences of illegitimate sex may be AIDS and other sexually transmitted diseases. 69. 2 Sử-ký 3617-21 Thật đáng buồn khi dân sự chọn lối sống tội lỗi xúc phạm và làm buồn lòng Đấng Tạo Hóa của họ! 2 Chronicles 3617-21 How sad when people choose to pursue a sinful course of life that is offensive and distressing to their Creator! 70. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. 71. Điều đáng buồn là tôn giáo giả tiếp tục làm đổ máu những người vô tội cho đến ngày nay. Xem Ma-thi-ơ 2329-35; 243, 9. Sad to say, false religion has continued shedding innocent blood right up until the present day. —See Matthew 2329-35; 243, 9. 72. Hậu quả đáng buồn của sự bất trung của Sa-lô-môn trong tuổi giả nên thúc đẩy chúng ta yêu mến sự công bình và ghét sự gian ác The sad result of Solomon’s unfaithfulness in his old age should motivate us to love righteousness and hate lawlessness 73. Ngay cả trong trường hợp đáng buồn là khi một người nữ bị khống chế và cưỡng dâm, việc nàng chống cự và kêu cứu vẫn không phải là vô ích. Even in the sad case where a woman is overpowered and raped, her struggle and screaming for help is not in vain. 74. 2 Đáng buồn là phương tiện truyền thông thế giới phần lớn đều bỏ qua, thậm chí còn bóp méo các sự kiện quan trọng nhất của lịch sử nhân loại. 2 Sadly, though, the world’s news media has largely ignored or even distorted the most important facts of human history. 75. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. Sadly, there appears to be a strong inclination to acquire more and more and to own the latest and the most sophisticated. 76. Tại nhiều xứ, đã xảy ra nhiều trường hợp đáng buồn của những tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi chỉ vì đua đòi theo đám đông mà phải chuốc lấy phiền lụy. In many countries, there have been sad cases of Christian youths getting into trouble because they followed the crowd. 77. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. 78. Đáng buồn thay, hàng trăm triệu người, nếu không muốn nói hàng tỉ người, do tình trạng xã hội và môi sinh tồi tệ, hiện đang sống lay lắt tại nhiều nơi trên trái đất. Sadly, hundreds of millions, if not billions, of people enjoy little more than mere existence because of miserable social and environmental conditions in many areas of the globe. 79. Điều đáng buồn là thỉnh thoảng một số tín đồ Đấng Christ mất tinh thần khẩn trương và bắt đầu tin rằng việc phụng sự Đức Chúa Trời khiến họ mất cơ hội hưởng thụ điều gì đó. Sad to say, occasionally some Christians lose their sense of urgency and come to believe that by serving God they are missing out on something good. 80. Điều đáng buồn là nhiều trẻ mồ côi vì AIDS đã bị những người đàn ông tìm đến vì họ tin rằng giao hợp với một trinh nữ sẽ chữa lành những bệnh lây qua đường sinh dục. Sadly, many AIDS orphans are sought out by men who believe that having sex with a virgin will cure sexually transmitted diseases.
Cảm xúc của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày cũng giống như những gia vị trong món ăn vậy, thiếu chúng thì sẽ không thể hoàn hảo. Vui có, buồn có. Nhất là vào những ngày tháng ngâu, những cơn mưa luôn mang theo cảm xúc khó tả. Nỗi buồn có thể tự nhiên mà hiện lên theo những giọt mưa hối hả. Vậy bạn cảm thấy buồn và thắc mắc rằng buồn trong tiếng Anh là gì, viết như thế nào? Hay tâm trạng bạn đang rất xấu, bạn muốn biết thất vọng tiếng Anh là gì hay đau buồn tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật những từ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng khi tâm trạng buồn bằng tiếng Anh. Từ vựng về buồn trong tiếng Anh 1. Sad buồn 2. Unhappy buồn rầu, khổ sở 3. Sorrow nỗi buồn do mất mát, biến cố 4. Sadness nỗi buồn 5. Disappointed thất vọng 6. Horrified rất sốc 7. Negative tiêu cực; bi quan 8. Seething rất tức giận nhưng giấu kín 9. Upset tức giận hoặc không vui 10. Never-ending sorrow sầu vạn cổ 11. Melancholy nỗi buồn vô cớ, buồn man mác 12. Lovesickness sầu tương tư 13. Grief nỗi ưu phiền có lí do 14. Down in the dumps buồn và chán 15. Depressed tuyệt vọng, chán nản 16. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn 17. Angry tức giận 18. Annoyed bực mình 19. Appalled rất sốc 20. At the end of your tether chán ngấy hoàn toàn 21. Cross bực mình 22. Depressed rất buồn 23. Mournful buồn rầu, bi ai 24. Heavy-hearted nặng lòng 25. Wistful đăm chiêu 26. Sorry tiếc thương 27. Lonely cô đơn 28. Nervous bồn chồn, lo lắng 29. Discouraged chán nản 30. Gloomy u tối, ảm đạm 31. Hurt bị tổn thương, bị xúc phạm 32. Miserable khốn khổ, tồi tàn, nghèo nàn Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày. Những từ diễn tả sự buồn chán theo cấp độ Sau khi đã tìm hiểu về những từ diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, hãy cùng phân loại chúng theo từng cấp độ. Tuỳ theo mức độ tâm trạng, bạn sẽ sử dụng những từ khác nhau. “I’m so sad.” – Tôi buồn quá. Đây là câu nói đơn giản với từ “sad”-buồn, nhưng nếu tâm trạng của bạn rất tồi tệ thì từ “sad” sẽ không còn phù hợp nữa. Ví dụ như cảm thấy buồn tiếng Anh là gì, hay nỗi buồn sâu hơn rằng tuyệt vọng tiếng Anh là gì thậm chí bạn còn cảm thấy chán đời thì tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu những từ tiếng Anh về nỗi buồn theo cấp độ nhé! 1. Soft Sadness – Buồn nhẹ Contemplative trầm mặc, suy tư Disappointed thất vọng Disconnected rời rạc Distracted quẫn trí Grounded bị chôn vùi Listless bơ phờ Low yếu, chậm chạp Regretful hối tiếc Steady đều đều Wistful đăm chiêu 2. Mood State Sadness, Depression, and Grief – Mang tâm trạng buồn bã, chán nản và đau buồn Dejected buồn nản, chán ngán, thất vọng Discouraged chán nản, nản lòng Dispirited mất tinh thần, chán nản Down mất tinh thần Downtrodden bị đè nén, bị chà đạp Drained kiệt quệ Forlorn đau khổ, cô độc, tuyệt vọng Gloomy u tối, ảm đạm Grieving đau buồn, đau lòng Heavy-hearted nặng lòng, phiền muộn Melancholy u sầu, sầu muộn Mournful buồn rầu, ảm đạm, thê lương Sad buồn Sorrowful âu sầu, buồn phiền Weepy xúc cảm, muốn khóc World-weary chán đời 3. Intense Sadness, Depression, and Grief – Buồn chán, đau buồn tột cùng Anguished đau khổ Bereaved tang quyến Bleak ảm đạm, lạnh lẽo, hoang vắng Depressed chán nản, thất vọng, ngã lòng Despairing tuyệt vọng Despondent ngã lòng, thất vọng, thoái chí Grief-stricken mòn mỏi vì buồn phiền, kiệt sức vì đau buồn Heartbroken trái tim tan nát, rất đau buồn Hopeless hết hy vọng, không có hy vọng Inconsolable không thể nguôi ngoai, không thể an ủi được Morose buồn rầu, rầu rĩ Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.. Sadness idioms – Thành ngữ diễn tả tâm trạng buồn. Để diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh, ngoài các từ tiếng Anh ở trên thì còn có những “idiom” – thành ngữ – để nói về nỗi buồn. Thường thì trong giao tiếp, người bản ngữ sẽ sử dụng các idiom nhiều hơn là từ vựng. Vậy mọi người hãy cố gắng ghi nhớ những idiom để có thể nghe hiểu tiếng Anh dễ dàng hơn 1. Face like a wet weekend – Khuôn mặt trông có vẻ buồn bã My wife is walking around with a face like a wet weekend. Vợ tôi đang đi xung quanh với cái mặt như đưa đám vậy. 2. Down in the mouth – xị mặt, buồn chán I wonder why you down in the mouth yesterday. Tôi thắc mắc tại sao hôm qua cậu lại xị mặt như thế. 3. Feel blue – buồn, không vui I feel blue when I think about going back to work on Monday. Tôi cảm thấy không vui chút nào khi nghĩ đến việc đi làm vào thứ 2. 4. To have the blues – có tâm sự, buồn bã My grandmother has the blues during the holidays. Bà tôi luôn có tâm sự trong suốt kỳ nghỉ. 5. Reduce to tears – diễn tả nỗi buồn đến mức phát khóc I was reduced to tears after I know my lovely hat lost. Tôi đã bực đến phát khóc sau khi biết cái mũ đáng yêu của tôi đã mất. 6. Cry one’s eyes/heart out – tả người buồn hay đã khóc một thời gian I cried my eyes out when I lost my money. Tôi đã khóc rất nhiều khi bị mất tiền. 7. Down in the dumps – chán nản, thất vọng Peter is down in the dumps because he’s all alone on his birthday. Peter rất thất vọng vì cậu ấy chỉ có một mình vào dịp sinh nhật. Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày. 8. Get somebody down – buồn chán bởi điều gì đó Don’t let your new teacher get you down! Đừng để giáo viên mới làm bạn buồn. 9. A sad/sorry state of affairs – tình huống làm phật lòng That is a sad state of affairs when students can’t understand a 5th grade book. Thật là đáng buồn khi sinh viên lại không thể hiểu được quyển sách lớp 5. 10. One’s heart sinks – cảm giác buồn rầu hoặc lo lắng My heart sank when I heard about the accident. Tôi rất lo lắng khi nghe về vụ tai nạn. 11. Take something hard – cực kỳ buồn vì điều gì đó My family took it very hard when our cat died. Gia đình tôi rất đau buồn khi con mèo của chúng tôi chết. 12. Fall to pieces/Fall apart – không thể kiểm soát cảm xúc hoặc rơi vào tình huống khó chịu When Jane heard of the death of her pet, she fell to pieces. Khi Jane nghe về cái chết của thú cưng, cô ấy không thể kiểm soát được cảm xúc của mình. 13. Knocked sideways – điều gì đó khiến bạn buồn, thất vọng My son was knocked sideways by the death of his dog Con trai tôi rất đau buồn vì cái chết của con chó. 14. to have a lump in one’s throat – có cảm giác thắt chặt trong cổ họng vì bạn buồn và xúc động I had a lump in my throat when mom told me that she is ill. Tôi đã nghẹn lại khi mẹ nói rằng bà bị ốm. 15. to be very cut up about something – rất buồn về điều gì đó May is very cut up about her father’s death. May rất buồn vì cái chết của bố. Mong rằng với bài viết này, bạn sẽ có thể diễn tả nỗi buồn bằng tiếng Anh phong phú hơn mỗi khi cảm thấy buồn và bạn có thể lựa chọn những từ phù hợp với tâm trạng của mình quá buồn, thất vọng hay chán đời tiếng Anh như nào Bạn muốn diễn tả mọi cảm xúc, mọi cấp độ bằng tiếng Anh? Tham gia ngay khoá học giao tiếp của FreeTalk English! FreeTalk English – Tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò, nói được tiếng Anh sau 63 ngày.
Ví dụ về cách dùng Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn. I offer you my deepest condolences on this dark day. Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn. We are so very sorry to hear about your loss. đau đớn buồn khổ vì sự qua đời của ai làm ai phiền não hoặc buồn khổ
buồn dịch sang tiếng anh